Chương trình đào tạo: 25IOT-CC

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 CSB23074 Introduction to Artificial Intelligence 3.0
2 1 CSB23080 Microprocessor and Computer Architecture 3.0
3 1 CEB13004 Circuit Analysis 3.0
4 1 CEB23024 Operating System 3.0
5 1 CSB13055 Introduction to Java Programming 3.0
6 1 CSB23069 Database Design 3.0
7 1 CSB23073 Web Design and Development 3.0
8 1 CSB23075 Mobile Design and Development 3.0
9 1 CSB23077 Digital Signal Processing 3.0
10 1 CSB23078 Linux and Open Source Applications 3.0
11 1 CSB33082 Machine Learning 3.0
12 1 DSB33033 Cryptography 3.0
13 1 DSB43023 Blockchain 3.0
14 1 CEB23009 Introduction to Embedded System and Internet of Things 3.0
15 1 CEB32011 Specialized Project 2.0
16 1 CEB43007 Microprocessors and Microcontrollers 3.0
17 1 CEB43010 IoT Architectures and Protocols 3.0
18 1 CSB43058 Internet of Things 3.0
19 1 CSB43101 Introduction to FPGA and Hardware Description Language 3.0
20 1 CSB43111 Embedded and Real-Time Systems 3.0
21 1 CEB33018 Internet of Things Application Development 3.0
22 1 CEB42008 Intergration Project 2.0
23 1 CEB43013 Digital Signal Processing on FPGA 3.0
24 1 CEB43014 Information Security 3.0
25 1 CEB43015 Quantum Computing 3.0
26 1 CSB23076 Cloud Computing 3.0
27 1 CSB34088 Internship 2 4.0
28 1 CSB35087 Internship 1 5.0
29 1 CSB410046 Graduation Project 10.0
30 1 CSB43089 Advanced Web Design 3.0
31 1 CSB43096 Advanced Web Development 3.0
32 1 CSB43100 Robotics Programming 3.0
33 1 CSB43104 Digital Systems 3.0
34 1 CSB43108 Deep Learning 3.0
35 1 CSB43109 Recommendation System 3.0
36 1 DSB23018 Big Data Analysis 3.0
37 1 NG_GE 1A Non - Graded_General English 1A 1.0
38 1 NG_GE 1B Non - Graded_General English 1B 1.0
39 1 NG_PE1 Non - Graded_Physical Education 1 1.0
40 1 NG_PE2 Non - Graded_Physical Education 2 1.0
41 1 NG_PE3 Non - Graded_Physical Education 3 1.0
42 1 NG_PE4 Non - Graded_Physical Education 4 1.0
43 1 CEB13019 Calculus 1 3.0
44 1 CEB13021 General Physics 1 3.0
45 1 BEB12146 General Law 2.0
46 1 BEB23122 Philosophy of Marxism and Leninism 3.0
47 1 BEB32123 Political Economics of Marxism and Leninism 2.0
48 1 BEB32124 Scientific Socialism 2.0
49 1 BEB42125 History of the Communist Party of Vietnam 2.0
50 1 BEB42152 Ho Chi Minh Ideology 2.0
51 1 ELP13001 General English 2A 3.0
52 1 ELP13002 General English 2B 3.0
53 1 ELP13003 Academic English 1 3.0
54 1 ELP23004 Academic English 2 3.0 ( Academic English 1 - ELP13003 )
55 1 CEB13020 Calculus 2 3.0
56 1 CEB13022 General Physics 2 3.0
57 1 CEB23001 Semiconductor Physics and Applications 3.0
58 1 CEB23023 General Chemistry 3.0
59 1 CSB13054 Introduction to Computer Science and Programming 3.0
60 1 CSB13064 Linear Algebra 3.0
61 1 DSB13001 Probabilities and Statistics 3.0
62 1 DSB13002 English for IT 3.0
63 1 SEB13008 Applied Computer Skills 3.0
64 1 BEB12001 Academic Skills 2.0
65 1 BEB12003 Communication Skills 2.0
66 1 BEB12010 Global Culture 2.0
67 1 BEB12153 Personal Development Planning 2.0
68 1 BEB13116 Design Thinking 3.0
69 1 CEB23002 Logic Design with HDL 3.0
70 1 CEB23003 Electrical and Electronic Circuits 3.0
71 1 CEB33012 Embedded System on SoC 3.0
72 1 CEB43016 Design of Hardware Accelerators for Specialized Computing 3.0
73 1 CSB13065 Digital Electronics 3.0
74 1 CSB22072 Basic Project (Project 1) 2.0
75 1 CSB23068 Object Oriented Programming 3.0
76 1 CSB23070 Data Structure and Algorithm 3.0
77 1 CSB23071 Computer Networks 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.